XÚC 觸 là chữ Hình Thanh có kết cấu trái phải, bên trái là bộ GIÁC 角 biểu nghĩa, kết hợp với bên phải là chữ THỤC 蜀 biểu âm. GIÁC 角 là chữ tượng hình miêu tả một cái sừng của thú vật, nên XÚC 觸 nghĩa gốc là dùng sừng để húc, để cụng vào nhau.
Nghĩa bóng của XÚC 觸 là va chạm, là tiếp xúc (接觸), như:
XÚC ĐIỆN 觸電: Bị điện giật.
XÚC PHẠM 觸犯: Va chạm, đụng chạm (nghĩa rộng: vi phạm).
XÚC ĐỘNG 觸動: Tình cảm bị kích thích do va chạm.
XÚC GIÁC 觸覺: Cảm giác có được do tiếp xúc, va chạm.
Xúc giác là một trong ngũ giác quan của con người.
Các thành ngữ tiêu biểu liên quan đến XÚC 觸:
XÚC CẢNH SINH TÌNH 觸景生情: Tiếp xúc với cảnh vật, cảnh trí hoặc sự việc trước mắt, làm xúc động nảy sinh tình cảm trong lòng.
XÚC MỤC KINH TÂM 觸目驚心: Mắt vừa tiếp xúc (nhìn thấy) thì lòng đã hoảng sợ. Ý chỉ sự việc nghiêm trọng đến mức vừa trông thấy đã giật mình.
0 Nhận xét