Chữ VIỆN 援 có nghĩa là gì?


Chữ VIỆN 援 (yuán) nguyên được viết là VIÊN 爰. Chữ VIÊN 爰 Giáp Cốt Văn giống như một bàn tay (Trảo 爫) cầm gậy (𠂇) đưa vào tay (Hựu 又) một người khác ở dưới, biểu thị ý nghĩa là CỨU VIỆN. Sau khi VIÊN 爰 được mượn làm hư từ, người ta thêm vào bên trái chữ bộ THỦ ⺘ trở thành chữ VIỆN 援 để chỉ nghĩa gốc.

VIỆN có nghĩa là Cứu giúp, cứu trợ, như trong các từ: VIỆN BINH 援兵 , CHI VIỆN 支援 , CỨU VIỆN 救援, VIỆN TRỢ 援助,v.v.

VIỆN có nghĩa Vin vào, Níu vào, như trong các từ: VIỆN CHỨNG 援證, VIỆN CỨ 援據, VIỆN DẪN 援引,v.v.



紫微斗数, 易经, 风水
Tử Vi, Kinh Dịch, Phong Thủy: nghiên cứu, đào tạo và ứng dụng
TUVI.SCHOOL
> Xem và luận Tử Vi trọn đời và chuyên sâu
> Tư vấn đặt tên cho con theo Ngũ Hành, Kinh Dịch
> Tư vấn chọn ngày tốt cho các việc đại sự
> Đào tạo chuyên sâu về triết học Đông - Tây, Tử Vi, Kinh dịch, Phong Thủy.

0 Nhận xét