BỆ HẠ 陛下 có nghĩa là gì?


NGUỒN GỐC CÁC TỪ "BỆ HẠ", "ĐIỆN HẠ"

Hai chữ BỆ HẠ 陛下 (bì xià) là tiếng tôn xưng Hoàng đế, như tâu Bệ hạ, muôn tâu Bệ hạ...

BỆ 陛 chính nghĩa là cái bệ, cái thềm.

HẠ nghĩa là dưới.

BỆ HẠ chính nghĩa là dưới bệ, dưới thềm.

Sở dĩ BỆ HẠ dùng để tôn xưng nhà vua, là vì thời cổ quan hoặc dân không được trực tiếp tâu với vua, mà phải nhờ vị cận thần ở dưới thềm vua tâu lại. Từ đó gọi vua là BỆ HẠ.

ĐIỆN HẠ 殿下 (diàn xià) là tiếng tôn xưng Thái tử và các Hoàng tử Vương hầu. ĐIỆN HẠ chính nghĩa là dưới điện. Chữ này cũng dùng theo ý hai chữ BỆ HẠ.



紫微斗数, 易经, 风水
Tử Vi, Kinh Dịch, Phong Thủy: nghiên cứu, đào tạo và ứng dụng
TUVI.SCHOOL
> Xem và luận Tử Vi trọn đời và chuyên sâu
> Tư vấn đặt tên cho con theo Ngũ Hành, Kinh Dịch
> Tư vấn chọn ngày tốt cho các việc đại sự
> Đào tạo chuyên sâu về triết học Đông - Tây, Tử Vi, Kinh dịch, Phong Thủy.

0 Nhận xét